[09/2023] Breakdown Là Gì?
Breakdown là gì?
Ở mỗi lĩnh vực, breakdown sẽ mang một ý nghĩa khác, rất đa dạng và phong phú trong tầng nghĩa, vậy nên breakdown được sử dụng rất nhiều trong cả văn nói và văn viết.
Breakdown là gì? nội dung bài viết dưới đây của chúng tôi sẽ giải đáp về nội dung này để quý độc giả có thể hiểu được chi tiết hơn.
Breakdown là gì?
Breakdown là danh từ trong tiếng Anh và được dịch ra tiếng Việt với nhiều nghĩa như: sự hỏng hóc, bị hỏng (xe), phá vỡ, sự ngừng máy, sự tan vỡ, sự suy sụp, sự thất bại,…
Break down có cách phát âm Anh Anh là /ˈbreɪkdaʊn/.
Tìm hiểu các nghĩa của Breakdown
Ở mỗi lĩnh vực, breakdown sẽ mang một ý nghĩa khác, rất đa dạng và phong phú trong tầng nghĩa, vậy nên breakdown được sử dụng rất nhiều trong cả văn nói và văn viết.
+ Breakdown: chỉ trường hợp xe cộ, máy móc bị hỏng hóc, ngừng máy, mất khả năng hoạt động,….
Ví dụ: The breakdown of the telephone system was yesterday. – Hệ thống điện thoại đã bị hỏng ngày hôm qua.
The breakdown car on the way makes us to be late on the meeting – Chiếc xe bị hư trên đường làm chúng tôi bị trễ ở buổi họp.
+ Breakdown: chỉ sự thất bại của một mối quan hệ, cuộc thảo luận hoặc một hệ thống.
Ví dụ: He moved away after the breakdown of his marriage. – Anh ấy đã chuyển đi nơi khác sau cuộc hôn nhân đổ vỡ.
There has been a serious breakdown in relations between the two countries. – Đã có một sự đổ vỡ nghiêm trọng trong quan hệ giữa hai nước.
+ Breakdown: sự suy sụp về trạng thái, sức khỏe tinh thần của một người nào đó.
Ví dụ: Mental breakdown – Suy sụp tinh thần / suy nhược thần kinh.
Ella had a breakdown following the death of her sister. – Ella đã suy sụp sau cái chết của em gái mình.
Two years ago he suffered a mental breakdown. – Hai năm trước, anh ấy đã bị suy sụp tinh thần.
Một số từ đồng nghĩa với breakdown
Stop working (ngừng hoạt động)
Ví dụ: My phone just stopped working. – Điện thoại của tôi vừa ngừng hoạt động.
Crash (tai nạn, sự cố,…)
Ví dụ: When a computer crashes, you reboot. – Khi một máy tính gặp sự cố, bạn khởi động lại.
Fail (thất bại, hỏng)
Ví dụ: The train’s brakes failed, causing it to derail. – Hệ thống phanh của đoàn tàu bị hỏng, khiến nó bị trật bánh.
BÀI VIẾT MỚI NHẤT
Thương mại điện tử là gì? Tổng quan về thương mại điện tử
Thương mại điện tử (hay còn gọi là e-commerce) là hoạt động mua bán hàng hóa hoặc dịch vụ trực tuyến thông qua internet hoặc các mạng điện thoại di động. Đây là một hình thức kinh doanh đang phát triển mạnh mẽ trong thời đại công nghệ số, giúp cho các doanh nghiệp có thể tiếp cận và phục vụ khách hàng một cách nhanh chóng, tiện lợi và linh hoạt…
Cách tính khấu hao tài sản cố định
Phương pháp khấu hao tài sản cố định có nhiều loại, như phương pháp khấu hao đường thẳng, phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần, phương pháp khấu hao tăng dần và phương pháp khấu hao theo thời gian kinh…
Công thức tính giá trị thặng dư là gì?
Giá trị thặng dư là sự khác biệt giữa giá trị sản xuất và chi phí sản xuất. Nó là số tiền còn lại sau khi toàn bộ chi phí của sản xuất đã được trừ đi từ giá trị sản…
Tài sản ròng là gì? Cách tính tài sản ròng
Tài sản ròng thường được xem là một chỉ số quan trọng để đo lường sức khỏe tài chính của một doanh nghiệp hoặc một tổ chức, và được sử dụng để đánh giá khả năng của doanh nghiệp trong việc trả lại nợ và thực hiện các kế hoạch đầu…
Quá trình sản xuất giá trị thặng dư là gì?
Sản xuất giá trị thặng dư là quá trình mà lao động sản xuất ra giá trị hơn so với giá trị bị tiêu hao trong quá trình sản xuất. Trong hệ thống kinh tế với quan hệ tư bản, giá trị thặng dư là khoản giá trị sản xuất thêm được đem đi bán trên thị trường để tạo ra lợi nhuận cho chủ sở hữu vốn, thường là những người sở hữu các công ty, doanh…
Xem thêm
Với những thông tin mà Rcmitt.com chia sẻ, chúng tôi hy vọng với thông qua bài viết về “[09/2023] Breakdown Là Gì?❤️️”.có thể giúp bạn có thêm nhiều thông tin cũng như hiểu rõ hơn về chủ đề “[09/2023] Breakdown Là Gì?” [ ❤️️❤️️ ]”.